PII của tỉnh/ thành
Thái Nguyên
Vùng: Trung du và miền núi phía Bắc
Dân số năm 2022 (người): 1.335.990
GRDP 2022 (tỷ đồng): 142.950
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 49,19
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 46,31
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Cao nhất
Thấp nhất
-
1
Thể chế
51,90
77,16
27,85
Môi trường chính sách
46,34
79,57
20,69
-
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
27,41
47,00
15,16
-
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,91
8,60
6,50
-
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
5,41
7,04
4,59
Môi trường kinh doanh
57,46
79,06
28,64
-
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
41,84
63,06
13,72
Giáo dục
33,77
79,03
13,93
-
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,38
7,20
5,72
-
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,61
2,26
0,06
-
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
17,41
27,85
12,73
Nghiên cứu và phát triển
49,92
77,24
4,56
-
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
35,87
64,47
1,22
-
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
0,40
0,00
-
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,09
0,46
0,00
-
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,33
3,06
0,02
-
3
Cơ sở hạ tầng
58,76
82,47
12,59
Hạ tầng ICT
79,24
99,44
11,68
-
Hạ tầng số
0,75
0,83
0,32
-
Quản trị điện tử
3,32
3,71
2,17
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
38,29
74,51
13,50
-
4
Trình độ phát triển của thị trường
46,82
77,81
14,30
Tài chính và đầu tư
67,94
76,99
4,96
-
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
132,42
691,36
55,55
-
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,01
0,09
0,00
-
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
114,59
114,59
17,23
-
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
30,98
55,11
5,14
Quy mô thị trường
25,70
88,87
13,05
-
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
46,64
56,85
8,40
Lao động có kiến thức
53,29
81,69
10,54
-
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
10,82
12,90
2,37
-
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
35,93
50,30
11,93
-
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
0,70
29,30
0,00
Liên kết sáng tạo
32,06
71,28
0,00
-
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
23,86
77,45
0,00
-
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
49,48
135,82
0,00
-
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
10,67
111,39
0,00
Hấp thu tri thức
54,56
76,37
3,55
-
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,27
0,27
-0,02
-
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
0,90
25,60
0,10
-
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
16,92
35,41
4,16
-
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
27,65
63,13
3,19
Sáng tạo tri thức
46,44
100,00
0,00
-
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,09
2,37
0,00
-
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,11
0,60
0,00
Tài sản vô hình
17,86
62,88
5,66
-
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
126,10
278,70
39,20
-
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,25
1,27
0,05
-
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,07
1,97
0,00
-
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,01
0,05
0,00
Lan tỏa tri thức
18,67
60,10
0,00
-
Số DN mới thành lập/10,000 dân
7,15
48,38
1,78
-
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
2,02
7,36
0,00
-
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
0,63
16,43
0,00
-
7
Tác động
64,97
66,21
20,54
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
74,63
76,23
17,54
-
Chỉ số sản xuất công nghiệp
110,80
132,90
75,90
-
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,62
2,03
0,00
-
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
5,15
5,15
0,01
-
Tốc độ tăng năng suất lao động
0,09
0,21
-0,16
Tác động đến kinh tế - xã hội
55,31
83,73
3,48
-
Tốc độ giảm nghèo
1,50
7,00
-12,90
-
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
45,10
64
37
-
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
4,59
8,08
2,06
-
Chỉ số phát triển con người
0,77
0,82
0,60
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Thái Nguyên
Điểm mạnh
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
2.2.1. Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
35,87
97,98
-
4.1.3. Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
114,59
100
-
5.1.1. Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
10,82
80,25
-
5.3.1. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,27
100
-
7.1.3. Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
5,15
100
Điểm yếu
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
1.1.3. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
5,41
33,58
-
1.2.4. Cạnh tranh bình đẳng
5,50
41,32
-
3.2.3. Quản trị Môi trường
3,04
12,34
-
4.2.1. Số DN ngành dịch vụ chuyên môn KH&CN/1,000 DN
49,16
27,51
-
7.2.2. Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
45,10
29,98