PII của tỉnh/ thành
Bắc Ninh
Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Dân số năm 2022 (người): 1.488.200
GRDP 2022 (tỷ đồng): 243.032
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 53,02
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 45,38
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Cao nhất
Thấp nhất
-
1
Thể chế
43,41
77,16
27,85
Môi trường chính sách
43,59
79,57
20,69
-
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
23,37
47,00
15,16
-
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,09
8,60
6,50
-
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
6,48
7,04
4,59
Môi trường kinh doanh
43,23
79,06
28,64
-
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
50,76
63,06
13,72
Giáo dục
79,03
79,03
13,93
-
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,97
7,20
5,72
-
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
2,26
0,06
-
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
23,85
27,85
12,73
Nghiên cứu và phát triển
22,48
77,24
4,56
-
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
12,52
64,47
1,22
-
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
0,40
0,00
-
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,04
0,46
0,00
-
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,19
3,06
0,02
-
3
Cơ sở hạ tầng
67,97
82,47
12,59
Hạ tầng ICT
74,97
99,44
11,68
-
Hạ tầng số
0,70
0,83
0,32
-
Quản trị điện tử
3,71
2,17
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
60,98
74,51
13,50
-
4
Trình độ phát triển của thị trường
49,60
77,81
14,30
Tài chính và đầu tư
58,37
76,99
4,96
-
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
164,35
691,36
55,55
-
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,01
0,09
0,00
-
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
74,39
114,59
17,23
-
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
21,89
55,11
5,14
Quy mô thị trường
40,83
88,87
13,05
-
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
53,36
56,85
8,40
Lao động có kiến thức
46,29
81,69
10,54
-
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
5,17
12,90
2,37
-
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
34,42
50,30
11,93
-
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
2,20
29,30
0,00
Liên kết sáng tạo
38,24
71,28
0,00
-
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
0,00
77,45
0,00
-
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
84,60
135,82
0,00
-
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
58,41
111,39
0,00
Hấp thu tri thức
75,54
76,37
3,55
-
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,23
0,27
-0,02
-
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
2,40
25,60
0,10
-
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
27,33
35,41
4,16
-
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
26,79
63,13
3,19
Sáng tạo tri thức
21,43
100,00
0,00
-
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,14
2,37
0,00
-
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,01
0,60
0,00
Tài sản vô hình
27,39
62,88
5,66
-
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
138,37
278,70
39,20
-
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,21
1,27
0,05
-
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,61
1,97
0,00
-
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,01
0,05
0,00
Lan tỏa tri thức
31,56
60,10
0,00
-
Số DN mới thành lập/10,000 dân
18,14
48,38
1,78
-
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
1,28
7,36
0,00
-
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
0,33
16,43
0,00
-
7
Tác động
63,97
66,21
20,54
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
64,04
76,23
17,54
-
Chỉ số sản xuất công nghiệp
104,30
132,90
75,90
-
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,47
2,03
0,00
-
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
4,57
5,15
0,01
-
Tốc độ tăng năng suất lao động
0,04
0,21
-0,16
Tác động đến kinh tế - xã hội
63,91
83,73
3,48
-
Tốc độ giảm nghèo
-0,30
7,00
-12,90
-
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
51,66
64
37
-
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
5,47
8,08
2,06
-
Chỉ số phát triển con người
0,78
0,82
0,60
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Bắc Ninh
Điểm mạnh
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
2.1.3. Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
23,85
73,59
-
4.1.2. Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,01
97,37
-
5.2.2. Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
84,60
62,29
-
5.3.1. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,23
86,79
-
7.1.3. Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
4,57
100
Điểm yếu
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
1.2.2. Tính năng động của chính quyền địa phương
6,23
10,48
-
1.2.3. Cải cách hành chính
79,57
25,37
-
4.2.1. Số DN ngành dịch vụ chuyên môn KH&CN/1,000 DN
29,69
6,15
-
7.1.1. Chỉ số sản xuất công nghiệp
104,30
49,82
-
7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
0,04
54,7