PII của tỉnh/ thành
Bà Rịa Vũng Tàu
Vùng: Đông Nam Bộ
Dân số năm 2022 (người): 1.178.700
GRDP 2022 (tỷ đồng): 390.293
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 48,25
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 50,11
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Cao nhất
Thấp nhất
-
1
Thể chế
54,65
77,16
27,85
Môi trường chính sách
39,21
79,57
20,69
-
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
20,16
47,00
15,16
-
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,41
8,60
6,50
-
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
6,03
7,04
4,59
Môi trường kinh doanh
70,09
79,06
28,64
-
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
28,98
63,06
13,72
Giáo dục
41,83
79,03
13,93
-
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,35
7,20
5,72
-
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,26
2,26
0,06
-
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
23,79
27,85
12,73
Nghiên cứu và phát triển
16,14
77,24
4,56
-
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
15,59
64,47
1,22
-
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,02
0,40
0,00
-
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,01
0,46
0,00
-
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,08
3,06
0,02
-
3
Cơ sở hạ tầng
63,11
82,47
12,59
Hạ tầng ICT
75,96
99,44
11,68
-
Hạ tầng số
0,77
0,83
0,32
-
Quản trị điện tử
3,15
3,71
2,17
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
50,26
74,51
13,50
-
4
Trình độ phát triển của thị trường
70,22
77,81
14,30
Tài chính và đầu tư
76,99
76,99
4,96
-
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
237,82
691,36
55,55
-
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,01
0,09
0,00
-
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
80,71
114,59
17,23
-
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
41,86
55,11
5,14
Quy mô thị trường
63,45
88,87
13,05
-
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
24,31
56,85
8,40
Lao động có kiến thức
30,97
81,69
10,54
-
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
5,42
12,90
2,37
-
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
28,04
50,30
11,93
-
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
0,90
29,30
0,00
Liên kết sáng tạo
11,96
71,28
0,00
-
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
4,51
77,45
0,00
-
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
32,68
135,82
0,00
-
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
2,60
111,39
0,00
Hấp thu tri thức
29,99
76,37
3,55
-
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,06
0,27
-0,02
-
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
0,90
25,60
0,10
-
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
16,34
35,41
4,16
-
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
40,06
63,13
3,19
Sáng tạo tri thức
38,51
100,00
0,00
-
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,32
2,37
0,00
-
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,00
0,60
0,00
Tài sản vô hình
44,54
62,88
5,66
-
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
68,28
278,70
39,20
-
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,12
1,27
0,05
-
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
1,05
1,97
0,00
-
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,05
0,05
0,00
Lan tỏa tri thức
37,14
60,10
0,00
-
Số DN mới thành lập/10,000 dân
16,40
48,38
1,78
-
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
0,84
7,36
0,00
-
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
5,38
16,43
0,00
-
7
Tác động
60,17
66,21
20,54
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
56,39
76,23
17,54
-
Chỉ số sản xuất công nghiệp
105,70
132,90
75,90
-
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,76
2,03
0,00
-
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
0,39
5,15
0,01
-
Tốc độ tăng năng suất lao động
0,13
0,21
-0,16
Tác động đến kinh tế - xã hội
63,95
83,73
3,48
-
Tốc độ giảm nghèo
-2,80
7,00
-12,90
-
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
52,88
64
37
-
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
4,82
8,08
2,06
-
Chỉ số phát triển con người
0,82
0,82
0,60
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Bà Rịa Vũng Tàu
Điểm mạnh
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
3.1.1. Hạ tầng số
0,77
88,34
-
4.1.3. Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
80,71
65,19
-
4.1.4. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
41,86
73,48
-
6.2.4. Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,05
91,46
Điểm yếu
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
1.1.1. Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
20,16
15,71
-
2.2.3. Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,01
2,74
-
2.2.4. Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,08
9,95
-
6.2.1. Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
68,28
12,14
-
7.2.1. Tốc độ giảm nghèo
-2,80
50,75